"Hùng Biện" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Khi nhắc đến các cuộc thi tiếng Anh như thi vấn đáp tiếng Anh, “hùng biện” là một từ khá phổ biến và đặc trưng. Vậy tên của từ “hùng biện” trong tiếng Anh là gì? Nó được sử dụng như thế nào? Hãy xem bài viết dưới đây của chúng tôi để hiểu thêm về tên từ này.
Xem thêm: [Giải đáp] Nằm mơ thấy chó đẻ là điềm báo gì? hên hay xui ?
Đang xem: Cuộc thi hùng biện tiếng anh là gì
Contents
1.Tu từ hùng biện tiếng Anh là gì?
Xem thêm: [Giải đáp] Nằm mơ thấy chó đẻ là điềm báo gì? hên hay xui ?
Đang xem: Cuộc thi hùng biện tiếng anh là gì
Xem thêm: [Giải đáp] Nằm mơ thấy chó đẻ là điềm báo gì? hên hay xui ?
Đang xem: Cuộc thi hùng biện tiếng anh là gì
(Hùng biện tiếng Anh là gì)
Trong tiếng Anh, tu từ được diễn đạt và hiểu bằng nhiều từ có nghĩa tương đương, như nói, bạc lưỡi, lôi cuốn, hùng biện, hùng biện… Trong bài viết này, tôi sẽ giới thiệu cụ thể một trong những tính từ thông dụng nhất là tính từ tu từ. eloquent (adj), còn danh từ của nó là eloquence.
Xem thêm: [Giải đáp] Nằm mơ thấy chó đẻ là điềm báo gì? hên hay xui ?
Đang xem: Cuộc thi hùng biện tiếng anh là gì
Ví dụ:
- Theo kinh nghiệm của tôi, cô ấy đã gặt hái được nhiều thành công nhờ tài hùng biện và khả năng thuyết phục của mình.
- Theo kinh nghiệm của tôi, cô ấy đã gặt hái được nhiều thành công nhờ tài hùng biện và khả năng thuyết phục của mình.
- Cô ấy thường hùng biện khi cần thiết, nhưng thích nói trong các nhóm nhỏ hơn.
- Cô ấy thường nói rõ khi cần, nhưng thích nói trong các nhóm nhỏ hơn.
- Mặc dù cô ấy không hùng biện và có giọng mũi, nhưng những người nghe thấy cô ấy đứng ở vị trí thứ 5 và bỏ lỡ bất kỳ lời dạy sâu sắc nào của cô ấy, những lời dạy công bằng và đúng đắn.
- Mặc dù cô ấy không có tài hùng biện và nói bằng giọng mũi, nhưng những người nghe cô ấy lần thứ năm sẽ không bỏ lỡ bất kỳ lời dạy sâu sắc nào của cô ấy, thiếu khách quan và hoa mỹ.
- Sau khi rút lui khỏi hoạt động chính trị, cô tiếp tục thể hiện sự xuất sắc của mình với tư cách là một diễn giả trước công chúng thông qua những bài phát biểu hùng hồn và hóm hỉnh về nhiều chủ đề.
- Sau khi rút lui khỏi chính trường, cô ấy vẫn tiếp tục thể hiện những phẩm chất đáng chú ý của mình với tư cách là một diễn giả trước công chúng, mang đến những bài phát biểu hùng hồn và hóm hỉnh về nhiều chủ đề khác nhau. .
- Là một giáo sư có tài hùng biện rất yêu mến giới trẻ, bà là người có công trong việc phục hưng giáo dục đại học ở nước ta.
- Là một giáo sư hùng biện với niềm đam mê dành cho những người trẻ tuổi, cô ấy đã có công trong việc phục hưng giáo dục đại học ở nước ta.
- Là một luật sư, sự nhạy bén và khả năng nhận thức nhạy bén giúp cô ấy có lợi thế đáng kể trong việc phát hiện ra điểm yếu của nhân chứng và điểm yếu trong trường hợp của đối thủ, trong khi cô ấy tổ chức các lập luận của mình với con mắt hiệu quả đáng ngưỡng mộ, Đặc biệt thành thạo trong việc kết thúc hùng hồn kháng cáo lên bồi thẩm đoàn.
- Là người bênh vực cho sự nhạy bén và cái nhìn sâu sắc của cô ấy, điều này giúp cô ấy có lợi thế đáng kể trong việc phát hiện ngay tại chỗ những điểm yếu và điểm yếu của nhân chứng. trường hợp của đối thủ của cô ấy, trong khi cô ấy sắp xếp các lập luận của riêng mình với con mắt hiệu quả đáng ngưỡng mộ, đặc biệt thành thạo trong việc kết thúc các kháng cáo trước bồi thẩm đoàn.
- Mary minh bạch, hào hiệp, tốt bụng, cương quyết, có tài hùng biện và khôn ngoan; động cơ trong sáng và lòng vị tha của cô ấy đã khiến cô ấy tin tưởng tuyệt đối. Cô ấy khéo léo và chủ động trong việc xử lý các tình huống mới và khó khăn và nắm vững các chi tiết kinh doanh.
- Mary minh bạch, hào hiệp, tốt bụng, quả quyết, hùng hồn và nhanh nhẹn; động cơ trong sáng và không ích kỷ của cô ấy tạo nên sự tự tin tuyệt đối; Rất tài năng.
- Kate là một nhà tranh luận uyên bác và có tài hùng biện, đồng thời là người ủng hộ trung thành cho học thuyết của Wycliffe.
- Kate là một nhà tranh luận uyên bác và hùng hồn, đồng thời là người ủng hộ trung thành cho học thuyết của Wycliffe.
- Trên thực tế, cha cô đẹp trai và có tài hùng biện, nhưng phóng đãng, đồng thời là người năng động, cứng rắn, dũng cảm, một vị tướng tài ba và một chính khách tài ba.
- Thực ra cha cô đẹp trai, hùng biện nhưng lắm lời, đồng thời năng nổ, can trường, dũng lược, là một tướng tài và một nhà chính trị tài ba.
2. Chi tiết thuật ngữ
Trong phần này, chúng tôi sẽ giới thiệu chi tiết các từ vựng sau, bao gồm cách phát âm tu từ tiếng Anh, nghĩa tiếng Anh và nghĩa tiếng Việt.
Hùng hồn (tính từ)
Cách phát âm: hùng hồn /ˈel.ə.kwənt/
Ý nghĩa trong tiếng Anh: Sử dụng ngôn ngữ để diễn đạt suy nghĩ hoặc ý kiến một cách rõ ràng và chính xác, truyền tải thông điệp mạnh mẽ và từ đó gây ảnh hưởng mạnh mẽ đến người khác.
Xem thêm: [Giải đáp] Nằm mơ thấy chó đẻ là điềm báo gì? hên hay xui ?
Đang xem: Cuộc thi hùng biện tiếng anh là gì
Nghĩa tiếng Việt: Sử dụng ngôn ngữ để diễn đạt suy nghĩ hoặc quan điểm rõ ràng, chính xác, truyền tải thông điệp mạnh mẽ và từ đó gây ảnh hưởng mạnh mẽ đến người khác.
Xem thêm: [Giải đáp] Nằm mơ thấy chó đẻ là điềm báo gì? hên hay xui ?
Đang xem: Cuộc thi hùng biện tiếng anh là gì
Tham khảo: Cung cấp giáo viên nước ngoài
Xem thêm: [Giải đáp] Nằm mơ thấy chó đẻ là điềm báo gì? hên hay xui ?
Đang xem: Cuộc thi hùng biện tiếng anh là gì
(hùng biện bằng micrô)
Xem thêm: [Giải đáp] Nằm mơ thấy chó đẻ là điềm báo gì? hên hay xui ?
Đang xem: Cuộc thi hùng biện tiếng anh là gì
Ví dụ:
3.ví dụ: Tiếng Việt Tiếng Anh
Bên cạnh những kiến thức cụ thể mà chúng ta vừa tổng hợp ở các phần trước, dưới đây là một số ví dụ cụ thể về cách sử dụng hùng biện trong câu.
Ví dụ:
Xem thêm: [Giải đáp] Nằm mơ thấy chó đẻ là điềm báo gì? hên hay xui ?
Đang xem: Cuộc thi hùng biện tiếng anh là gì
(Cuộc thi hùng biện)
Xem thêm: [Giải đáp] Nằm mơ thấy chó đẻ là điềm báo gì? hên hay xui ?
Đang xem: Cuộc thi hùng biện tiếng anh là gì
4.Một số từ liên quan
Bảng dưới đây tóm tắt các từ liên quan đến hùng biện (hùng biện) trong tiếng Anh.
Xem thêm: [Giải đáp] Nằm mơ thấy chó đẻ là điềm báo gì? hên hay xui ?
Đang xem: Cuộc thi hùng biện tiếng anh là gì
Nghĩa của các từ/cụm từ tiếng Anh
Nghĩa tiếng Việt của từ/cụm từ
Có thể nói tốt
Cái lưỡi linh hoạt
Tham khảo: Đau bụng dưới bên trái âm ỉ là bệnh gì? Có nguy hiểm không?
Hùng hồn
Rõ ràng
Trôi chảy và mạch lạc
Mượt mà và mạch lạc
Tài hùng biện (danh từ)
Hùng biện
Hùng hồn (trạng từ)
Tham khảo: Đau bụng dưới bên trái âm ỉ là bệnh gì? Có nguy hiểm không?
Hùng hồn
Nói
Văn bản, tuyên bố
Biểu cảm
Biểu cảm và ý nghĩa
Hấp dẫn
Uy tín, hấp dẫn
Xem thêm: [Giải đáp] Nằm mơ thấy chó đẻ là điềm báo gì? hên hay xui ?
Đang xem: Cuộc thi hùng biện tiếng anh là gì
Trên đây là bài viết về “hùng biện” trong tiếng Anh của chúng tôi, bao gồm nghĩa, cách dùng và một số ví dụ cụ thể, mở rộng. Hi vọng những gì chúng tôi vừa chia sẻ đã giúp bạn nắm bắt và hiểu rõ hơn về cách dùng của từ hùng biện trong tiếng Anh. Chúc các bạn luôn chăm chỉ học tập và thành công trên con đường chinh phục tiếng Anh!
Xem thêm: [Giải đáp] Nằm mơ thấy chó đẻ là điềm báo gì? hên hay xui ?
Đang xem: Cuộc thi hùng biện tiếng anh là gì