Ngày đẹp tháng 7 năm 2022: Ngày tốt trong tháng 7 năm 2022 là ngày nào?
ngày đẹp tháng 7 năm 2022: Ngày đẹp tháng 7 năm 2022 là ngày nào? Hãy theo dõi bài viết của chúng tôi để có câu trả lời.
Contents
- Ngày tốt, ngày tốt tháng 7 năm 2022 theo lịch dương
- Dương lịch ngày 1/7/2022 (tức ngày 3/6/2022 âm lịch)
- Dương lịch ngày 7/5/2022 (tức ngày 6/7 âm lịch)
- Dương lịch 6/9/2022 Thứ năm, 7/7/2022
- Chủ nhật ngày 17 tháng 7 năm 2022 âm lịch tức ngày 19 tháng 6 năm 2022
- Ngày 24 tháng 6 năm 2022, tức thứ sáu, ngày 22 tháng 7 năm 2022 âm lịch
- Ngày 25 tháng 6 năm 2022 Âm lịch tức ngày 23 tháng 7 năm 2022 Thứ bảy
- Âm lịch ngày 30 tháng 6 năm 2022 Thứ năm ngày 28 tháng 7 năm 2022
- Ngày 1/7/2022 tức thứ Sáu, ngày 29/7/2022 âm lịch
- Ngày 2 tháng 7 năm 2022 Âm lịch tức ngày 30 tháng 7 năm 2022 Thứ bảy
- Ngày tốt, ngày tốt tháng 7 Âm lịch năm 2022
- Thứ sáu: 01/08/2022 (tức ngày 04/07/2022 âm lịch)
- Thứ sáu: 8/3/2022 (7/6/2022 Âm lịch)
- Thứ sáu: 8/4/2022 (tức 7/7 âm lịch/2022)
- Thứ sáu: 8/7/2022 (tức ngày 10/7/2022 âm lịch)
- Thứ sáu: 8/8/2022 (11/7/2022 âm lịch)
- Thứ sáu: Ngày 10/08/2022 (tức ngày 13/07/2022 âm lịch)
- Thứ sáu: Ngày 13/08/2022 (tức ngày 16/07/2022 âm lịch)
- Thứ 6: Ngày 15/08/2022 (tức ngày 18/07/2022 âm lịch)
- Thứ 6: Ngày 16/08/2022 (tức ngày 19/07/2022 âm lịch)
- Thứ sáu: Ngày 19/08/2022 (tức ngày 22/07/2022 âm lịch)
- Thứ 6: Ngày 20/08/2022 (tức ngày 23/07/2022 âm lịch)
- Thứ sáu: 22/08/2022 (25/07/2022 âm lịch)
- Thứ sáu: 25/08/2022 (28/07/2022 âm lịch)
Ngày tốt, ngày tốt tháng 7 năm 2022 theo lịch dương
Dưới đây là các ngày tốt, ngày tốt trong tháng 7 năm 2022 để các bạn tham khảo.
Đang xem: Tháng 7 ngày nào tốt nhất
Dương lịch ngày 1/7/2022 (tức ngày 3/6/2022 âm lịch)
- Ngày: Tết Nguyên Đán, Ding Guiyue, Kiến Thủy.
- Thời tiết: Hạ chí (21 tháng 6 đến 6 tháng 7).
- Giờ hoàng đạo: Cao điểm (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Trưa (11:00-12:59), mùi(13:00-14:59), gà trống, (17:00-18:59),.
- Những việc cần làm: hy sinh, trao đổi, nạp năng lượng.
- Cấm kỵ: cầu phúc, cầu tự, đính hôn, đính hôn, cưới hỏi, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, cất nóc, sửa kho, khai kho, mở kho, vận hàng, đào bới, an táng, cải táng .
- Hướng xuất hành: gặp Tenjin ở phía đông nam và Hạnh phúc ở phía tây bắc. Gặp gỡ Thần Cò không nên đưa bạn đến phương Đông.
- Tết dương lịch, tết âm lịch, tết âm lịch
- Giờ tốt: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Kỷ Tỵ (9:00-10:59), Thân, (15:00-16:59) , Chó(19:00-20:59), Lợn(21:00-22:59),.
- Giờ tối: Hòa (23:00-0:59), Bò (1:00-2:59), Nạc (7:00-8:59), Trưa (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Gà (17:00-18:59),
- Xuất hành hướng Đông Bắc gặp “Thần Tài” và xuất hành hướng Nam gặp “Thần Tài”.
- Việc nên làm: Mọi thứ đều ổn.
- Việc không nên làm: kê giường, kê giường, đi thuyền, mua ô tô, mua xe máy, mua nhà…
- Tết Đinh Dậu, Tết Nguyên Đán, Tết Nguyên Đán
- Giờ tốt: tý (23:00-0:59), dần (3:00-4:59), mão (5:00-6:59), ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Gà (17:00-18:59), .
- Giờ xấu: Bò (1:00-2:59), Giờ (7:00-8:59), Canh Tý (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59) , Chó (19:00-20:59), Lợn (21:00-22:59),
- Đề xuất: Thật tuyệt khi bắt đầu làm một trăm việc.
- Không nên: Rất không thích chèo thuyền.
- Đi về phía tây nam để chào đón ‘Thần vui mừng’ và đi về phía tây nam để chào đón ‘Phúc Tài’.
- Tết dương lịch, tết âm lịch, tết âm lịch
- Giờ hoàng đạo: dần (3:00-4:59), mão (5:00-6:59), kỵ (9:00-10:59), thân (15:00-16:59), Chó(19:00-20:59), Lợn(21:00-22:59), ,
- Giờ tối: Hòa (23:00-0:59), Bò (1:00-2:59), Nạc (7:00-8:59), Trưa (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Gà (17:00-18:59),
- Được đề xuất: Tòa nhà và Đồ tạo tác.
- Không nên: Tang lễ, cưới hỏi, khai trương, xuất hành.
- Xuất hành hướng Tây Nam để nghênh đón ‘Phúc Thần’ và hướng Tây Nam để đón ‘Phúc Tài’.
- Tết, Tết Nguyên Đán, Năm Tý
- Giờ tốt: ti (23:00-0:59), sửu (1:00-2:59), sửu (5:00-6:59), ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59).
- Hắc kỵ: dần (3:00-4:59), thìn (7:00-8:59), tỵ (9:00-10:59), mùi (13:00-14:59), Chó (19:00-20:59), Lợn (21:00-22:59),
- Đề xuất: chôn cất, cắt cỏ hay cắt quần áo đều được.
- Việc kiêng kỵ: xây cổng, tháo nước, đào ao giếng, làm nhà, cưới hỏi, động thổ, xây tường, dựng cột.
- Xuất hành hướng Tây Nam để đón “Thần Vui Vẻ”, đi về hướng Đông để đón “Thần Tài”.
- Ding Suri, Ding Maiyue, Nandan Year
- Giờ tốt trong ngày: dần (3:00-4:59), mão (5:00-6:59), tị (9:00-10:59), thân (15:00-16: 59) ), chó(19:00-20:59), lợn(21:00-22:59),.
- Giờ hắc: tý (23:00-0:59), sửu (1:00-2:59), thìn (7:00-8:59), ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Gà (17:00-18:59),
- Should: không liên quan gì đến ngày này.
- Bất lợi: Khởi công không tốt, nhất là chôn cất, đắp bờ, đắp cổng, thoát nước, đào ao, tưới tiêu.
- Đi về hướng Nam để gặp “Thần Vui vẻ” và đi về hướng Đông để gặp “Thần Tài”.
- Tết dương lịch, tết âm lịch, tết âm lịch
- Giờ hoàng đạo: Thổ (23 giờ-1 giờ), Sửu (1 giờ-3 giờ), Mão (5 giờ-7 giờ), Ngọ (11 giờ-13 giờ), Thân (15 giờ-17 giờ) , con gà (17 giờ – 19 giờ),
- Giờ ngọ: dần (3h-5h), ngọ (7h-9h), ngọ (9h-11h), ngọ (13h-15h), giáp tý (19h-21h), hợi (21h-23h),
- Nên: Tế tự, gặp gỡ, chia tay, nhậm chức, đính hôn, đính hôn, cưới hỏi.
- Không nên: cầu phúc, cầu phúc, tán tài, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, xây kho, khai kho, nhập trạch, giao dịch, nạp tài, khai kho, xuất hàng.
- Hướng xuất hành: Thần Tài hướng Tây đón Tài Thần, hướng Nam đón Thần Tài. Không nên đi hướng Tây Bắc vì có cẩu thần.
- Ngày, tháng, quý, năm, quý.
- Giờ hoàng đạo: dần (3h đến 5h), sửu (5h đến 7h), ngọ/li>
- Giờ hắc: tý (23h-1h), sửu (1h-3h), thìn (7h-9h), ngọ (11h-13h), mùi (13h-15h), dậu (17h-19h),
- Nên: Tế tự, gặp gỡ, xuất hành, nhậm chức.
- Không nên: cầu tự, cầu tài, đính hôn, đính hôn, cưới hỏi, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, phá dỡ nhà cửa, đào hố, chôn, cải táng.
- Hướng xuất hành: đón Tài thần về hướng Tây, đón Tài thần về hướng Đông Nam. Không nên đi hướng Tây Bắc vì có cẩu thần.
- Giờ hoàng đạo: tý (23h-1h), sửu (1h-3h), thìn (7h-9h), tý (9h-11h), mùi (13h-15h), giáp tý (19h-21h),
- Giờ ngọ: dần (3h-5h), tuất (5h-7h), ngọ (11h-13h), thân (15h-17h), gà (17h-19h), hợi (21h-23h),
- Nên: cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, đính hôn, cưới hỏi, giải tán, động thổ, hạ thổ, đào móng, an táng, cải táng.
- Không nên: Xuất, Chữa lành, Sửa chữa, Mở, Vận chuyển.
- Hướng xuất hành: Hướng Đông Nam đón Tài thần, hướng Đông Bắc đón Phúc thần.
- Các ngày tốt xuất hành trong tháng 7 năm 2022 gồm: 7/7, 13/7, 15/7, 17/7, 19/7, 27/7, 30/7 trong năm 2022.
- Các ngày mua xe tháng 7 năm 2022 tốt nhất gồm: 7/6, 7/8, 13/7, 15/7, 18/7, 20/7, 25/7, 27/7 Dương lịch của năm 2022.
- Các ngày tốt nhập trạch trong tháng 7 năm 2022 bao gồm: 7/1, 7/3, 7/8, 7/9, 7/13, 7/15, 20/7, 21/7, 25/7, 27/29/7 , dương lịch năm 2022.
- Các ngày tốt cưới hỏi trong tháng 7 năm 2022 gồm: 7/1, 7/2, 7/6, 7/7, 7/8, 7/12, 7/13, 7/14, 18/7, 19/7 / 7, 20/7, 22/7, 24/7, 25/7, 26/7 dương lịch 2022.
- stt chào tháng 7 yêu thương ảnh tháng 7 đẹp
- Ngày đẹp tháng 8 năm 2022: Ngày đẹp tháng 8 năm 2022 là ngày nào?
- Giờ tốt: xem dần (3h-5h), nhâm thân (7h-9h), ngọ (9h-11h), bính hợi (15h-17h), đinh dậu (17h-19h), mừng hợi ( 21 giờ đến 23 giờ).
- Thần Tài: Tây Nam | Thần Tài: Đông | Thần Đen: Tây Bắc.
- Xui xẻo: Lính Mặt Trăng.
- Giờ tốt nhất: nhâm tý (23h-1h), quý sửu (1h-3h), sửu tử (5h-7h), ngọ (11h-13h), canh thân (15h-17h), tân dậu (17:00-19:00).
- Ngày của người chết, ngày của người chết, năm của người chết.
- Thần Vui vẻ: Đông Nam | Thần Tài: Bắc | Thần Hắc ám: Bắc.
- Giờ tốt: bình dương (3 giờ đến 5 giờ), đinh mao (5 giờ đến 7 giờ), kiết sử (9 giờ đến 11 giờ), nhâm thân (15 giờ đến 17 giờ), hổ phù chó (19h-21h), att lợn (21h-23h).
- Kỷ niệm, tháng thi hài, năm tàn.
- Hạnh phúc: Đông Bắc | Tài thần: Nam | Hắc thần: Bắc.
- Doom: Ba thánh địa.
- Giờ tốt: Nhâm dần (3h-5h), giờ ngọ (7h-9h), tam hợi (9h-11h), giao dịch thân (15h-17h), Kỷ dậu ( 17h-19h), Tân Hợi (21h-23h).
- Nuốt mặt trời, chán mặt trăng và tàn năm tháng.
- Thần Tài: Hướng Nam | Thần Tài: Hướng Tây | Thần Hắc Đạo: Hướng Bắc.
- Giờ thích hợp: Ngưu Kê (1h-15h), Bính Dần (7h-9h), giao dịch (11h-13h), giờ tuất (13h-15h), nhâm tuất (19h-21h), quý hợi (21h-23h).
- Ngày ghen, tháng yêu, năm phai.
- Thần Tài: hướng Đông Nam | Thần Tài: hướng Tây Bắc.
- Giờ tốt: Dần (3h đến 5h), Kỷ Tỵ (5h đến 7h), Tân Tỵ (9h đến 11h), Giáp Thân (15h đến 17h), bính tuất (19h đến 21 giờ), dinh heo (21 giờ đến 23 giờ).
- Ngày mồng một tết, tháng thân, năm tuất.
- Hạnh phúc: Tây Bắc | Thần Tài: Đông Nam.
- Bất hạnh: Ba người tị nạn.
- Giờ mở cửa: Canh dần (3h-5h), binh gầy (7h-21h), đinh trị (9h-11h), bửu bối (15h-21h) 17h), tân dậu (17h -19h00), quý heo (21h-23h).
- Ngày Kỷ hợi, tháng tuất, năm suy.
- Thần Vui vẻ: Đông Nam | Thần Tài: Bắc.
- Giờ tốt: bính tý (23 giờ đến 1 giờ), đinh sửu (1 giờ đến 3 giờ), kỷ mão (5 giờ đến 7 giờ), nhâm ngọ (11 giờ đến 13 giờ), nhâm thân Phục (15h-17h), Att Chicken (17h-19h).
- Ngày Tý, trăng thu, năm tốt nghiệp.
- Hạnh phúc: Tây Bắc | Thần Tài: Tây Nam.
- Bất hạnh: Ba người tị nạn.
- Giờ tốt: Kiến kiết (3h-5h), Tân hựu (5h-7h), Bảo bối (9h-11h), bính tuất (15h-17h), mai tuất (19h-21h), kỷ hợi ( 21 giờ đến 23 giờ).
- Ngày đầu năm mới, ngày đầu năm mới, năm tốt nghiệp.
- Thần Vui vẻ: Tây Nam | Tài lộc: Tây Nam.
- Giờ tốt: bính ngọ (3h-5h), mậu thìn (7h-21h), ngọ (9h-11h), nhâm thân (15h-17h), dậu (17h to 19h), att heo (21h to 23h).
- Ngày mồng một, tháng tuất, năm dần.
- Hạnh phúc: đông bắc | Tài lộc: đông nam.
- Doom: Ba thánh địa.
- Giờ tốt: Đinh ngưu (1h-3h), Canh heo (7h-9h), ngọ (11h-13h), quý bính (13h-15h), bính tuất (19h-21h), đinh Hợi (21h-23h).
- Ngày mồng một, trăng thân, năm rụng.
- Hạnh phúc: Tây Bắc | Thần Tài: Đông Nam.
- Xui xẻo: Lính Mặt Trăng.
- Giờ tốt: Nhâm dần (3h-5h), Trăng khuyết (5h-7h), Tam khắc (9h-11h), Thương thân (15h-17h), canh chó (19h-21h), heo nâu (21h-23h).
- Ngày Đinh Ái, Nguyệt thực, Năm uống rượu.
- Thần Vui vẻ: Hướng Nam|Thần Tài: Hướng Đông.
- Giờ tốt: dần (3h-5h), canh thân (7h-9h), tân niên (9h-11h), giáp thân (15h-17h), ất dậu (17h-19h), đinh hợi (21 giờ đến 23 giờ).
- Ngày Tuất, tháng Thân, năm tiến.
- Hạnh phúc: Tây Bắc | Tài thần: Tây Nam | Hắc thần: Hướng Đông Bắc.
- Các ngày tốt trong tháng 7 âm lịch năm 2022: 01/8, 07/8, 09/8, 13/8, 21/8, 23/8, 25/8, 25/8.
- Ngày tốt mua xe tháng 7 âm lịch năm 2022 gồm: ngày 18, 78, 88, 138, 198, 258, 278 Âm lịch năm 2022.
- Các ngày tốt trong tháng 7 âm lịch năm 2022 gồm: 8/4, 8/7, 8/8, 8/10, 8/16, 8/19, 8/22, 8/27, 8/8, 2022.
- Ngày tốt cưới hỏi trong tháng 7 âm lịch năm 2022 gồm: 8/1, 8/2, 8/5, 8/6, 8/7, 8/15, 8/8, 8/8 , 26/8 2022 Dương Lịch.
- Tháng 7/2023 dương lịch: tháng 7 âm lịch, tháng 7/2023 dương lịch
- Cúng nhà mới, lễ nhập trạch, văn khấn đầy đủ nhất
- Tôi cần mua hiện vật gì khi về nhà?
- Cách cung xe mới: cung, cung và kiêng kỵ
- Cách nào tốt hơn để đối mặt với lễ khai mạc?
- Còn bao nhiêu ngày nữa là đến Lễ hội mùa xuân? Còn bao nhiêu ngày nữa là đến Tết Nguyên Đán?
Lý>
Dương lịch ngày 7/5/2022 (tức ngày 6/7 âm lịch)
Dương lịch 6/9/2022 Thứ năm, 7/7/2022
>>Xem thêm: 7/9 là ngày gì? Ngày 9 tháng 7 là cung hoàng đạo gì?
Chủ nhật ngày 17 tháng 7 năm 2022 âm lịch tức ngày 19 tháng 6 năm 2022
Ngày 24 tháng 6 năm 2022, tức thứ sáu, ngày 22 tháng 7 năm 2022 âm lịch
Ngày 25 tháng 6 năm 2022 Âm lịch tức ngày 23 tháng 7 năm 2022 Thứ bảy
Âm lịch ngày 30 tháng 6 năm 2022 Thứ năm ngày 28 tháng 7 năm 2022
Ngày 1/7/2022 tức thứ Sáu, ngày 29/7/2022 âm lịch
Lee>
Ngày 2 tháng 7 năm 2022 Âm lịch tức ngày 30 tháng 7 năm 2022 Thứ bảy
li>
>>>Kết luận:
Tham khảo: Review 7 Sữa Tốt Nhất Cho Trẻ Sơ Sinh Từ 0 đến 6 tháng tuổi
>>Tham khảo:
Xem ứng dụng bên dưới để xem lịch âm, tháng 7 năm 2022. Với công cụ này, bạn có thể dễ dàng biết được giờ hoàng đạo, ngày tháng, thời tiết, phương hướng, hướng xuất hành, sao chiếu mệnh… và các thông tin khác cho bất kỳ ngày nào trong tháng 6, chỉ cần nhấp chuột vào ngày đó. Hoặc đổi ngày âm dương tại Đổi ngày.
Ngày tốt, ngày tốt tháng 7 Âm lịch năm 2022
Thứ sáu: 01/08/2022 (tức ngày 04/07/2022 âm lịch)
<3
Thứ sáu: 8/3/2022 (7/6/2022 Âm lịch)
Thứ sáu: 8/4/2022 (tức 7/7 âm lịch/2022)
Thứ sáu: 8/7/2022 (tức ngày 10/7/2022 âm lịch)
Thứ sáu: 8/8/2022 (11/7/2022 âm lịch)
Thứ sáu: Ngày 10/08/2022 (tức ngày 13/07/2022 âm lịch)
Thứ sáu: Ngày 13/08/2022 (tức ngày 16/07/2022 âm lịch)
Thứ 6: Ngày 15/08/2022 (tức ngày 18/07/2022 âm lịch)
Thứ 6: Ngày 16/08/2022 (tức ngày 19/07/2022 âm lịch)
Thứ sáu: Ngày 19/08/2022 (tức ngày 22/07/2022 âm lịch)
Thứ 6: Ngày 20/08/2022 (tức ngày 23/07/2022 âm lịch)
Thứ sáu: 22/08/2022 (25/07/2022 âm lịch)
Thứ sáu: 25/08/2022 (28/07/2022 âm lịch)
>>>Kết luận:
>>Tham khảo:Những ngày tốt trong tháng 8 âm lịch năm 2022: Ngày nào tốt trong tháng 8 âm lịch?
Tham khảo: Top 5 điện thoại quay phim tốt nhất 2022 mà bạn nên mua
Trên đây là phần tổng hợp các ngày tốt trong tháng 7 năm 2022, các ngày tốt trong tháng 7 năm 2022 để các bạn tham khảo. Mong rằng những chia sẻ trên đây của chúng tôi đã giúp ích cho bạn trong việc lựa chọn ngày tốt, ngày tốt để tiến hành các công việc quan trọng một cách suôn sẻ và thành công nhất. Cảm ơn bạn đã quan tâm đến bài viết này.
Đừng quên truy cập website meta.vn thường xuyên để cập nhật nhiều thông tin hữu ích nhé.
>>Tham khảo thêm:
meta.vn – Mua Hàng Chính Hãng Trực Tuyến Với Giá Tốt!
Tham khảo: Top 15 kem lót che khuyết điểm hoàn hảo phù hợp cho mọi loại da