Nhận diện gương mặt phụ nữ chuẩn tướng "vượng phu ích tử" chuẩn theo từng ngũ hành
Mời các bạn cùng đón con và xem 5 kiểu phụ nữ đẹp, giỏi chồng, thương con nhé! Đến lúc đó, hãy kiểm tra năm sinh để tìm ra ngũ hành chính xác nhé!
Thế nào là một phụ nữ giàu có điển hình?
Chắc hẳn hầu hết chúng ta đều đã từng nghe câu: “Đằng sau thành công của một người đàn ông là bóng dáng của một người phụ nữ”.
Đang xem: Vượng phu ích tử có nghĩa là gì
Vì chỉ những người vợ tốt, người mẹ tốt mới đủ thông minh và nhạy bén để giúp đàn ông chia sẻ việc nhà và con cái thì họ mới có thể tự khởi nghiệp và làm giàu. Không chỉ vậy, phụ nữ có phúc khí có thể chia sẻ một phần tài sản với chủ gia đình, giữ gìn hạnh phúc cho con cháu.
Xem thêm: Review ngành Tâm lý học chi tiết nhất
Ở Việt Nam, phụ nữ có tướng vượng phu ích tử thường được đánh giá cao, là lý tưởng của nhiều đấng mày râu. Bởi người phụ nữ như vậy sẽ mang lại phúc khí dồi dào trong khi chăm lo cho gia đình chồng.
Dưới đây, weddingbaby điểm qua những đặc điểm phân biệt mệnh chủ Nhân tướng quân nên lấy vợ. Các bạn nam có thể tham khảo ngay để có thể tìm được người phụ nữ lý tưởng làm chỗ dựa nhé!
Xem thêm: Cung tài lộc là gì? Cách tự mở cung tài lộc rước tiền tài vào nhà
Đoán tuổi thịnh vượng dựa vào năm sinh
Theo tiêu chuẩn phương Đông, năm sinh được sử dụng, chúng ta có thể xác định tuổi của một trong năm yếu tố kim, mộc, thủy, hỏa, thổ. Các đặc điểm của phụ nữ giàu có khác nhau tùy theo nhóm tuổi:
- Mệnh bao gồm các tuổi sau: tuất – 1932, 1992; mùi – 1955, 2015; giáp – 1984, 1924; dậu – 1933, 1993; dần – 1962, 2022; Ất Sửu – 1985, 1925; hạc – 1940, 2000; Quý mã – 1963, 2023; tân sử – 1941, 2001; canh tuất – 1970, 2030; vest – 1954, 2014; Tân tuất – 1971, 2031
- Người mệnh Mộc gồm các tuổi sau: nhâm ngọ – 1942, 2002; Kỷ Hợi – 1959, 2019; Mậu – 1988, 1928; Quý Mùi – 1943, 2003; Nhâm Tí – 1972, 2032; tị – 1989, 1929; dần – 1950, 2010; tứ quý – 1973, 2033; kỵ – 1951, 2011; thân – 1980, 2040; buôn chó – 1958, 2018; dậu mới – 1981, 2041
- Số mệnh bao gồm các tuổi sau: binh tý – 1936, 1996; tị – 1953, 2013; nhâm tuất – 1982, 1922; Nhâm tuất – 1937, 1997; Bính Dần – 1966, 2026; bốn mốt -sinh hợi – 1983, 1923; Giáp thân – 1944, 2004; đinh – 1967, 2027; dậu – 1945, 2005; dần – 1974, 2034; nhâm ngọ – 1952, 2012; Ất Mão – 1975, 2035
- Đám cưới mệnh hỏa gồm các tuổi sau: Giáp tuất – 1934, 1994; dậu – 1957, 2017; bính dần – 1986, 1926; kỷ hợi – 1935, 1995; giáp – 1964, 2024 ; mão đinh – 1987, 1927; thương – 1948, 2008; tam – 1965, 2025; lịch sử – 1949, 2009; thương ngựa – 1978, 2038; binh than – 1956, 2016;, 2039
- Mệnh bao gồm các tuổi sau: mậu – 1938, 1998; Tân Ngưu – 1961, 2021; ngọ – 1990, 1930; Kỷ Mão – 1939, 1999; Mậu Thân – 1968, 2028; tân mùi – 1991, 1931; Bính tuất – 1946, 2006; Kỷ dậu – 1969, 2029; Kỷ Hợi – 1947, 2007; Bính Tý – 1976, 2036; Canh Tý – 1960, 2020; Đinh San – 1977, 2037
<3